ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ – DTD – Hướng nghiệp GPO

bởi huy.nguyen
5/5 - (7 bình chọn)

Mời các bạn xem danh sách tổng hợp Truong dai hoc tay do tinh can tho hay nhất và đầy đủ nhất

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tây Đô trở thành trường đại học tư thục đầu tiên của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập vào ngày 9/3/2006 theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Cơ sở hiện đại và chương trình đào tạo tiên tiến, kết hợp với sự hướng dẫn của đội ngũ chuyên gia, có thể biến tài năng và sự nhiệt tình của sinh viên thành các kỹ năng cụ thể và kiến thức cần thiết để thành công trong sự nghiệp, đáp ứng cuộc sống thách thức trong tương lai.Hệ đào tạo: Đại học.Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH 1. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo học bạ THPT: Trường nhận hồ sơ xét tuyển nhiều đợt, đợt 1 bắt đầu từ ngày 1/1/2022
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2022 và những năm trước.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.

Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT.

Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT.

Hình thức 3: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT.

  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức.

C. HỌC PHÍ

Theo như học phí các năm trước, năm 2022 học phí TDU tăng 14%, tương đương:

Ngành học Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) Dược học 1.516.000 đồng Điều dưỡng 793.000 đồng Thú y 620.000 đồng Công nghệ thực phẩm 605.000 đồng Các ngành còn lại 533.000 đồng

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Tên ngành 7720201 Dược học 7720301 Điều dưỡng 7720401 Dinh dưỡng (Mới) 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược (Mới) 7380107 Luật kinh tế 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới) 7340301 Kế toán 7340201 Tài chính – ngân hàng A00, A01, D01, C04 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C04 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C04 7340115 Marketing A00, A01, D01, C04 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C04 7310630 Việt Nam học 7810101 Du lịch D01, C00, D14, D15 7810201 Quản trị khách sạn D01, C00, D14, D15 7229030 Văn học 7229040 Văn hóa học (Mới) D01, C00, D14, D15 7220201 Ngôn ngữ Anh 7620301 Nuôi trồng thủy sản 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 7540101 Công nghệ thực phẩm 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A02, A01, C01 7480201 Công nghệ thông tin A00, A02, A01, C01 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00, A02, A01, C01 7640101 Thú y 7620105 Chăn nuôi 7210403 Thiết kế đồ họa C04, D01, D10, D15 7320104 Truyền thông đa phương tiện

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Mã ngành Tên ngành Năm 2022 Học bạ Điểm thi THPT ĐGNL 7720201 Dược học 20 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0) 21 600 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0) 7720301 Điều dưỡng 18 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5) 19 550 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5) 7720401 Dinh dưỡng (Mới) 16.5 15 500 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược (Mới) 16.5 15 500 7380107 Luật kinh tế 16.5 16 500 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới) 16.5 15 500 7340301 Kế toán 16.5 16 500 7340201 Tài chính – ngân hàng A00, A01, D01, C04 16.5 16 500 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C04 16.5 16 500 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C04 16.5 15 500 7340115 Marketing A00, A01, D01, C04 16.5 16 500 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C04 16.5 15 500 7310630 Việt Nam học 16.5 15 500 7810101 Du lịch D01, C00, D14, D15 16.5 15 500 7810201 Quản trị khách sạn D01, C00, D14, D15 16.5 15 500 7229030 Văn học 16.5 15 500 7229040 Văn hóa học (Mới) D01, C00, D14, D15 16.5 15 500 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.5 16 500 7620301 Nuôi trồng thủy sản 16.5 15 500 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 16.5 15 500 7540101 Công nghệ thực phẩm 16.5 15 500 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A02, A01, C01 16.5 15 500 7480201 Công nghệ thông tin A00, A02, A01, C01 16.5 16 500 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00, A02, A01, C01 16.5 15 500 7640101 Thú y 16.5 16 500 7210403 Thiết kế đồ họa C04, D01, D10, D15 16.5 15 500 7320104 Truyền thông đa phương tiện 16.5 15 500

  • Năm 2019, 2020, 2021

STT Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT 1 Kế toán 14 18 15 15 2 Tài chính – ngân hàng 14 18 15 15 3 Quản trị kinh doanh 14 18 15 15 4 Luật kinh tế 14 18 15 15 5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 15 15 6 Marketing 14 18 15 15 7 Kinh doanh quốc tế 14 18 15 15 8 Công nghệ thông tin 14 18 15 15 9 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 14 18 15 15 10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 18 15 15 11 Nuôi trồng thủy sản 14 18 15 15 12 Công nghệ thực phẩm 14 18 15 15 13 Kỹ thuật môi trường – – – – 14 Thú y 14 18 15 15 15 Chăn nuôi 14 18 15 15 16 Dược học 20 18 21 21 17 Điều dưỡng 18 18 19 19 18 Văn học 14 18 15 15 19 Việt Nam học 14 18 15 15 20 Du lịch 14 18 15 15 21 Quản trị khách sạn 14 18 15 15 22 Ngôn ngữ Anh 14 18 15 15 23 Quản lý đất đai 14 18 15 15 24 Quản lý tài nguyên – môi trường 14 18 15 15 25 Truyền thông đa phương tiện – – 15 15 26 Dinh dưỡng – – – 15 27 Hoá học chuyên ngành hoá dược – – – 15 28 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – – – 15

You may also like